Đăng ký Nhận Báo Giá 2024
GỬI NGAYBên cạnh thực phẩm thì nguồn nước cũng là yếu tố quan trọng không kém quyết định chất lượng cuộc sống của con người. Dẫu vậy, dòng nước máy chúng ta sử dụng hàng ngày không phải lúc nào cũng đạt chuẩn.
Chính vì vậy, Bộ Y Tế đã đưa ra quy định về tiêu chuẩn nước uống, nhằm giúp chúng ta nhận biết và kiểm soát tốt hơn chất lượng nước uống hàng ngày. Cùng Điện máy Sakura tìm hiểu ngay về những quy định để bảo vệ sức khỏe bản thân nhé!
Nước là hợp chất chiếm tới 70% cơ thể người. Chính vì vậy, chất lượng nước uống chính là chất lượng sức khỏe của người sử dụng. Có trách nhiệm xem xét và kiểm tra chất lượng nguồn nước chính là có trách nhiệm với sức khỏe bản thân.
Nguồn nước ngày nay ô nhiễm nghiêm trọng từ rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất đến các kim loại nặng như Sắt (Fe), Chì (Pb), Mangan (Mn), Clo dư, những hợp chất có hại như Styrene, và vô số ký sinh trùng khác có thể gây ảnh hưởng trực tiếp đến hệ thần kinh hệ miễn dịch, hệ tiêu hóa.
Tìm hiểu tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y Tế
Bước qua nhiều đại dịch lớn, đặc biệt đại dịch SARS Cov 2, con người ngày càng trở nên nhạy cảm hơn với những tác động bên ngoài do hệ miễn dịch bị ảnh hưởng nghiêm trọng do hệ lụy lâu dài còn lại từ con virus này.
Nâng cao sức khỏe từ bên trong mà vẫn đảm bảo an toàn dịch bệnh chính là ưu tiên hàng đầu đối với mọi người. Tìm hiểu về tiêu chuẩn nước uống chính là tìm hiểu về tiêu chuẩn cho sức khỏe của bản thân
Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT là tiêu chuẩn khắt khe nhất về nguồn nước của Bộ Y Tế do đây là lượng nước đưa trực tiếp vào cơ thể người. Theo đó, các chỉ tiêu liên quan đến 21 chỉ tiêu lý hóa cùng 7 chỉ tiêu vi sinh vật, cụ thể là:
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l | 0,02 | A |
Arsen, mg/l | 0,01 | A |
Bari, mg/l | 0,7 | A |
Bor, mg/l | 0,5 | A |
Bromat, mg/l | 0,01 | A |
Cadimi, mg/l | 0,003 | A |
Clo, mg/l | 5 | A |
Clorat, mg/l | 0,7 | A |
Clorit, mg/l | 0,7 | A |
Crom, mg/l | 0,05 | A |
Đồng, mg/l | 2 | A |
Cyanid, mg/l | 0,07 | A |
Fluorid, mg/l | 1,5 | A |
Chì, mg/l | 0,01 | A |
Mangan, mg/l | 0,4 | A |
Thủy ngân, mg/l | 0,006 | A |
Molybdenum, mg/l | 0,07 | A |
Nickel, mg/l | 0,07 | A |
Nitrat, mg/l | 50 | A |
Nitrit, mg/l | 3 | A |
Selen, mg/l | 0,01 | A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 | B |
Chú thích:
Thông thường chất lượng nước đưa trực tiếp vào cơ thể người sẽ được kiểm định 2 lần để đạt được độ đạt chuẩn cao nhất.
Chỉ tiêu lần 1
Chỉ tiêu | Lượng mẫu | Yêu cầu | Phân loại chỉ tiêu |
|
1 x 250 ml | Không phát hiện bất kỳ hiện tượng E. coli hoặc coliform chịu nhiệt trong bất kỳ mẫu nào | A |
|
1 x 250 ml |
- Cần tiến hành kiểm tra lần thứ hai nếu số vi khuẩn (bào tử) là 1 và 2 - Cần loại bỏ nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 |
A |
|
1 x 250 ml | A | |
|
1 x 250 ml | A | |
|
1 x 250 ml | A |
Sau khi kiểm tra lần 1, nguồn nước cần phải được kiểm tra lần nữa xem đã đạt tiêu chuẩn nước uống hay chưa trước khi được đem tiêu thụ và đưa vào cơ thể người. Đây là chỉ tiêu cuối và cực kỳ quan trọng về vi sinh vật trọng nước uống.
Chỉ tiêu lần 2
Chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép (Trong 1 ml sản phẩm) |
Phân loại chỉ tiêu |
|||
n |
c |
n |
M |
||
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
Chú thích về bảng vi sinh vật trong tiêu chuẩn nước uống chuẩn BYT:
Các chỉ tiêu về cảm quan và thành phần vô cơ
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Mức độ giám sát |
1 | Màu sắc | TCU | 15 | A |
2 | Mùi vị | - | Không có mùi, vị lạ | A |
3 | Độ đục | NTU | 2 | A |
4 | pH | - | Trong khoảng 6,5 - 8,5 | A |
5 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/l | 300 | A |
6 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | mg/l | 1000 | A |
7 | Hàm lượng Nhôm | mg/l | 0,2 | B |
8 | Hàm lượng Amoni | mg/l | 3 | B |
9 | Hàm lượng Antimon | mg/l | 0,005 | C |
10 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | B |
11 | Hàm lượng Bari | mg/l | 0,7 | C |
12 | Hàm lượng Bo, Borat và Axit boric | mg/l | 0,3 | C |
13 | Hàm lượng Cadimi | mg/l | 0,003 | C |
14 | Hàm lượng Clorua | mg/l | 250- 300 | A |
15 | Hàm lượng Crom tổng số | mg/l | 0,05 | C |
16 | Hàm lượng Đồng tổng số | mg/l | 1 | C |
17 | Hàm lượng Xyanua | mg/l | 0,07 | C |
18 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1,5 | B |
19 | Hàm lượng Hydro sunfua | mg/l | 0,05 | B |
20 | Tổng hàm lượng Sắt (Fe2+ + Fe3+) | mg/l | 0,3 | A |
21 | Hàm lượng Chì | mg/l | 0,01 | B |
22 | Hàm lượng Mangan tổng số | mg/l | 0,3 | A |
23 | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số | mg/l | 0,001 | B |
24 | Hàm lượng Molybden | mg/l | 0,07 | C |
25 | Hàm lượng Niken | mg/l | 0,02 | C |
26 | Hàm lượng Nitrat | mg/l | 50 | A |
27 | Hàm lượng Nitrit | mg/l | 3 | A |
28 | Hàm lượng Selen | mg/l | 0,01 | C |
29 | Hàm lượng Natri | mg/l | 200 | B |
30 | Hàm lượng Sunphat | mg/l | 250 | A |
31 | Hàm lượng Kẽm | mg/l | 3 | C |
32 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 2 | A |
Các loại máy lọc nước cần đạt tiêu chuẩn nước uống nào?
Máy lọc nước là giải pháp vừa tiện lợi, vừa tiết kiệm thời gian và công sức để bạn được tiếp cận với nguồn nước sạch, trong lành và tính khiết. Nhờ đó bạn sẽ thấy cơ thể và sức đề kháng tốt lên rõ rệt. Ngoài ra chất lượng cuộc sống của bạn cũng trở nên tốt hơn hẳn.
Hầu hết nước máy, ngay cả nguồn nước máy tại những thành phố lớn. Vì có “bề ngoài” trong suốt, không màu, không mùi, không vị do vậy, đây cũng chính là lý do nhiều người lầm tưởng về độ sạch của nước máy.
Đối với nhiều hộ gia đình hiện đại, máy lọc nước đã là người đồng hành cho sức khỏe của cá thành viên. Mọi máy lọc nước tại Điện máy Sakura đều đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT về nước uống khắt khe của Bộ Y Tế.
[Products:710]
[Products:322]
[Products:584]
Xem thêm: Nước cứng là gì, có mấy loại? Tác hại và cách làm mềm nước
Sakura là nhà phân phối máy lọc nước chính hãng, đảm bảo yên tâm cho người sử dụng. Đến với Điện máy Sakura, bạn có thể hoàn toàn yên tâm vì tất cả các sản phẩm máy lọc nước tại Sakura đều đạt tiêu chuẩn nước uống của BYT.
Đặt hàng ngay để “rinh” về người bạn đồng hành cho sức khỏe và xóa tan nỗi băn khoăn nghi ngờ về chất lượng nước uống. Liên hệ Hotline: 0961.56.1313 để được tư vấn và hỗ trợ đặt mua sản phẩm máy lọc nước chất lượng tốt nhất.
[CodeFormInfo]
✿